Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhảy múa


đg. 1. Biểu diễn những điệu múa và điệu nhảy. 2. Tỏ sự vui mừng bằng cử động: Nghe tin thắng thắng trận mọi người nhảy múa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.