| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| nhất 
 
 
  t. 1. Một : Dốt đến chữ nhất là một cũng không biết; Nhất chờ, nhị đợi, tam mong (cũ). 2. Đầu tiên : Ga-ga-rin là người thứ nhất đi vào vũ trụ. 3. Hơn hết : Giỏi nhất. Nhất cử lưỡng tiện. Làm một việc mà đồng thời giải quyết được một việc khác. 
 
  ĐáN ph. Bỗng nhiên m� 
 
 
 |  |  
		|  |  |