Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhẩm


đg. 1. ôn lại trong trí: Nhẩm bài học. 2. Khẽ nói trong miệng: Học nhẩm cho khỏi ồn.

đg. ăn chặn (thtục): Nhẩm mất món tiền lời.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.