| nhẫn 
 
 
  1 dt. Vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức: chiếc nhẫn hai chỉ  Trên tay đeo những mấy chiếc nhẫn vàng. 
 
  2 đgt. Nhịn, sẵn lòng: nhẫn một tí để đỡ sinh chuyện  nhẫn nại  nhẫn nhịn  nhẫn nhục  ẩn nhẫn. 
 
  3 lt., cổ Đến, cho đến: Từ ấy nhẫn nay. 
 
 
 |  |