Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhắm mắt


1. đg. 1. Khép mi mắt lại: Vừa nhắm mắt đã ngủ ngay. 2. Không suy nghĩ: Cứ nhắm mắt mà làm. Nhắm mắt đưa chân. Liều, không nghĩ đến tác hại có thể xảy ra: Cũng liều nhắm mắt đưa chân (K). II. t. Chết: Trước khi nhắm mắt, ông ta không gặp mặt con cái.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.