|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhẹ
tt, trgt 1. Không nặng: Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi (tng). 2. Có tỉ trọng nhỏ: Nhôm là một kim loại nhẹ; Dầu hỏa nhẹ hơn nước. 3. Không nặng nhọc: Công việc nhẹ. 4. ở mức độ thấp: Gió nhẹ; Bước nhẹ. 5. Không nguy hiểm đến tính mệnh: Bệnh nhẹ. 6. Có thể chịu được: Phạt nhẹ. 7. Bị coi thường: Đạo vi tử, vi thần đâu có nhẹ (NgCgTrứ).
|
|
|
|