Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhẹ nhõm


t. 1. Nh. Nhẹ: Gánh gia đình nhẹ nhõm. 2. Nói về người thanh tao: Cô bé trông nhẹ nhõm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.