Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhịp điệu


d. 1. Sự trầm bổng nối tiếp nhau trong một bài văn hoặc một bản nhạc: Nhịp điệu khoan thai. 2. Nh. Nhịp độ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.