Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhỡ


t. Vừa vừa, không lớn không bé: Nồi nhỡ.

ph. Nh. Lỡ: Nhỡ tàu.

ph. Phòng khi: Mang mấy đồng nhỡ có tiêu món gì đột xuất.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.