Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhiễu loạn


1. t. Mất trật tự, ra ngoài trật tự bình thường. 2. d. Sự đảo lộn trật tự trong thiên nhiên, thường xảy ra đột ngột và gây ra những hiện tượng dữ dội: Bão là một nhiễu loạn trong khí quyển.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.