Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ni lông


ni-lông dt (Pháp: nylon) Chất hữu cơ nhân tạo có thể tráng thành lá mỏng hoặc đổ thành sợi để dệt: Gói ni-lông chằng buộc bằng dây dù (Ng-hồng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.