|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phán
1 dt Phán sự nói tắt (cũ): Bố anh ấy trước kia là một ông phán ở toà sứ.
2 đgt 1. Nói cấp trên truyền bảo điều gì (cũ): Đó là lời vua Quang-trung đã phán. 2. Phát biểu với giọng kẻ cả, ra dáng ta dây kẻ giờ: Lão ta chẳng làm gì chỉ phán là giỏi.
|
|
|
|