Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
pháp nhân


1. d. Bản thể do pháp luật đặt ra, có quyền lợi và nghĩa vụ như một cá nhân. 2. t. Có tư cách đối với pháp luật như một cá nhân: Quyền pháp nhân.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.