Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phân kỳ


1. đg. Chia tay mỗi người đi một đường: Đoạn trường thay lúc phân kỳ (K). II.t. 1. (lý). Nói các tia sáng đi tách xa nhau ra. 2. Nói ý kiến khác nhau.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.