Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phân tán


Chia làm nhiều phần nhỏ và gửi đi nhiều nơi: Phân tán tài sản. Phân tán tư tưởng. Để cho trí tuệ hướng vào nhiều việc, nhiều vấn đề cùng một lúc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.