| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| phúng dụ 
 
 
  Toàn bộ những chi tiết tả cảnh hay tường thuật ứng với một ý trừu tượng cần biểu đạt một cách cụ thể (thí dụ: Nguyễn Gia Thiều tả nỗi khổ của muôn vật: Cầu thệ thủy nằm trơ cổ độ, Quán thu phong đứng rũ tà uy. Phong trần đến cả sơn khê, Tang thương đến cả hoa kia cỏ này, CgO). 
 
 
 |  |  
		|  |  |