|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phơi phới
tt. 1. Phấn chấn, vui tươi, đầy sức sống vì đang phát triển mạnh và có nhiều hứa hẹn: tuổi xuân phơi phới Lòng xuân phơi phới, chén xuân tàng tàng (Truyện Kiều). 2. Mở rộng và tung bay trước gió: Cờ bay phơi phới.
|
|
|
|