| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| phụ huynh 
 
 
  dt (H. phụ: cha; huynh: anh) Người có trách nhiệm trong gia đình đối với việc giáo dục con em: Nhà trường mời phụ huynh học sinh đến họp để tổng kết năm học; Phụ huynh đời Trần đã bừng bừng nổi dậy (HCM). 
 
 
 |  |  
		|  |  |