|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phủ
d. 1. Trụ sở của cơ quan hành chính trên cấp Bộ : Phủ Chủ tịch ; Phủ Thủ tướng. 2. Cấp chính quyền trên cấp Bộ : Phủ Thủ tướng ban hành nghị định thành lập Bộ Văn hóa. 3. Khu vực hành chính xưa trong một tỉnh, quan trọng hơn huyện : Phủ Hoài Đức.
đg. Che trùm kín lên : Đất phủ dây khoai.
đg. Nói một số động vật giao cấu, như ngựa, rắn...
|
|
|
|