|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phủ nhận
đgt (H. phủ: chẳng; nhận: thừa nhận) Không thừa nhận; Không cho là đúng: Cụ Bảng thân sinh phủ nhận thuyết trung quân (VNgGiáp); Không thể phủ nhận toàn bộ những giá trị văn hoá ngày trước (ĐgThMai).
|
|
|
|