Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quát


1 đgt. Thét, gào lên để chửi mắng hoặc ra lệnh: Tức lên, lão quát lên như tát nước vào mặt mọi người Có quát hơn nữa chúng cũng chẳng nghe theo, làm theo.

2 đgt. Bẻ lái thuyền về phía trái.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.