Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quê hương


dt Nơi sinh trưởng: Tròi sinh ra bác Tản-đà, quê hương thì có, cửa nhà thì không (Tản-đà); ôi! Quê hương, máu của máu lòng ta (Huy Cận).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.