|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quì
1 dt 1. Cây hướng dương: Hoa quì. 2. Chất màu dùng trong hoá học, gặp dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh: Giáo sư hoá học dùng quì để cho học sinh phân biệt được a-xít và dung dịch kiềm.
2 dt Vàng dập thành lá rất mỏng để thếp đồ gỗ như cầu đối, hoành phi: ở cạnh nhà ông thợ quì, phải nghe tiếng búa đập suốt ngày.
3 đgt Đặt đầu gối và ống chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hoặc để thu mình lại: Cúi đầu quì trước sân hoa (K); Quì xuống để ngắm bắn.
|
|
|
|