Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quạt cánh


đg. 1. Vỗ cánh để lấy đà bay lên: Chim quạt cánh. 2. Nói buồm quay, không hứng được gió khi gió đổi chiều một cách bất ngờ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.