|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Quảng Hưng Long
Công ty thương mại ở Hà Nội, thành lập năm 1907. Buôn hàng nội hoá và ngoại hoá, dụng cụ, vật liệu bằng sắt dùng làm nhà, dùng trong xí nghiệp, khai mỏ, nông cụ. Giữ vai trò quan trọng trong xuất nhập khẩu. Công ty có xưởng làm đồ sắt, dệt chiếu, làm đèn, chế xà phòng. Phát triển mạnh sau chiến tranh thế giới 1; có hơn 100 công nhân và hai cửa hàng ở Pháp
|
|
|
|