|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quấy
1 tt Không đúng; Sai: Phải cũng hì, quấy cũng hì (NgVVĩnh).
trgt Bừa; Liều lĩnh: Tay mang túi bạc kè kè, nói , nói quá, người nghe ầm ầm (cd).
2 đgt Ngoáy đều tay: Quấy bột; Quấy cám lợn.
3 đgt Nói trẻ con vòi, khóc mếu: Con thì quấy, vợ thì miệng dỗ (Tản-đà).
|
|
|
|