Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quấy


1 tt Không đúng; Sai: Phải cũng hì, quấy cũng hì (NgVVĩnh).

trgt Bừa; Liều lĩnh: Tay mang túi bạc kè kè, nói , nói quá, người nghe ầm ầm (cd).

2 đgt Ngoáy đều tay: Quấy bột; Quấy cám lợn.

3 đgt Nói trẻ con vòi, khóc mếu: Con thì quấy, vợ thì miệng dỗ (Tản-đà).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.