Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quốc giáo


dt (H. giáo: tôn giáo) Tôn giáo chính thức của một nước: Thiên chúa giáo là quốc giáo của nhiều nước Tây-âu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.