Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quỹ tích


(toán) d. Hình gồm tất cả những điểm có một tính chất xác định: Đường tròn là quỹ tích của những điểm cách đều một điểm gọi là tâm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.