Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quan hà


Cửa ải và sông.Ngr. Đường xa: Muôn dặm quan hà. Chén quan hà. Chén rượu tiễn người đi xa (cũ): Tiễn đưa một chén quan hà (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.