Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quan viên


d. 1. Quan lại lớn nhỏ trong xã hội phong kiến. 2. Người có địa vị không phải đi phu, tạp dịch trong làng dưới thời Pháp thuộc. 3. Khách làng chơi ở các xóm cô đầu, trong xã hội cũ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.