| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| quyết định 
 
 
  I. đgt. 1. Định ra, đề ra và dứt khoát phải làm: quyết định cử người đi học  quyết định tăng giá hàng. 2. Định đoạt lấy: Mỗi người tự quyết định số phận của mình. II. tt. Hết sức quan trọng, có vai trò quyết định: yếu tố quyết định  nhân tố quyết định thắng lợi  giờ phút quyết định. III. dt. 1. Điều đã quyết định: thực hiện các quyết định của ban lãnh đạo  thi hành các quyết định của giám đốc  làm theo quyết định của ban chỉ huy. 2. Văn bản về các quyết định của cấp có thẩm quyền: đọc quyết định của bộ chỉ huy  đánh máy quyết định của đồng chí chủ tịch Hội đồng. 
 
 
 |  |  
		|  |  |