Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ra lệnh


đg. 1. Ban bố một mệnh lệnh: Chủ tịch tỉnh ra lệnh sơ tán. 2. Sai bảo một cách oai vệ: Ra lệnh cho lính lệ vào hầu điếu đóm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.