|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sóng
1 I d. 1 Hiện tượng mặt nước dao động, dâng lên hạ xuống trông tựa như đang di chuyển, chủ yếu do gió gây nên. Mặt hồ gợn sóng. 2 Hiện tượng cả một khối lớn vận động, di chuyển trên một phạm vi rộng theo kiểu làn sóng. Sóng người trùng điệp. Sóng lúa nhấp nhô. Làn sóng đấu tranh (b.). 3 (chm.). Dao động truyền đi trong một môi trường. Sóng âm*. Sóng vô tuyến điện.
II đg. (id.). Sánh ra. Bưng bát nước đầy mà không để ra một giọt.
2 đg. (id.). Sánh cho ngang, cho bằng với nhau. Sóng hàng cùng đi. Sóng hai vạt áo cho cân.
3 t. (id.). (Vật hình sợi) trơn, óng, không rối. Chỉ sóng. Tóc sóng mượt.
|
|
|
|