|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Sơn Động
(huyện) Huyện ở phía đông tỉnh Bắc Giang. Diện tích 846km2. Số dân 62.500 (1997), gồm các dân tộc: Tày, Dao, Nùng, Kinh. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp: Khê mai (740m), U Bò (529m), dãy Yên Tử ở phần nam. Sông Tam, Cẩm Đàn, Lục Nam chảy qua. Đặc sản lâm nghiệp: phông đẳng sâm, sâm nam, hoài sơn, thổ phục linh. Tỉnh lộ 279 chạy qua. Huyện lập từ 1895 thuộc tỉnh Bắc Giang, thuộc tỉnh Hà Bắc (1963-96), trở lại tỉnh Bắc Giang từ 6-11-1996, gồm 1 thị trấn (An Châu) huyện lị, 21 xã
(xã) h. Lập Thạch, t. Vĩnh Phúc
|
|
|
|