| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| say 
 
 
  t. 1. Váng vất mê man vì thuốc hay rượu : Say rượu. Say tít cung thang. Nói uống rượu say quá. 2. Cg. Say mê. Ham thích quá xa mức bình thường : Má hồng không thuốc mà say. Say như điếu đổ. Nói trai gái yêu nhau vô cùng tha thiết. 
 
 
 |  |  
		|  |  |