|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
siêu độ
Cg. Siêu thăng, siêu thoát, ngh.2. 1.d. Lễ cửa nhà Phật cầu cho linh hồn người chết vượt được bến mê, tình trạng của chúng sinh còn vương vấn với những điều thèm muốn, nguồn gốc của mọi nỗi đau khổ. 2. đg. Cứu vớt ra khỏi bến mê: Phật siêu độ chúng sinh.
|
|
|
|