Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tài phiệt


d. Tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế - chính trị ở các nước tư bản. Giới tài phiệt.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.