Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tài tử


d. 1. Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... mà không phải nhà nghề (cũ). 2. Lối làm việc thiếu cố gắng : Đi học lối tài tử.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.