Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tâm sự


I d. Nỗi niềm riêng tư, sâu kín (nói khái quát). Thổ lộ tâm sự. Niềm tâm sự. Bài thơ phản ánh tâm sự của tác giả.

II đg. Nói chuyện với nhau. Tâm sự về chuyện gia đình.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.