Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tâm tình


I. dt. Tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi một con người: thổ lộ tâm tình câu chuyện tâm tình. II. tt. Thân thiết đến mức có thể thổ lộ cho nhau biết những tình cảm riêng tư, thầm kín: người bạn tâm tình.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.