Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tân trào


dt., cũ, vchg Phong trào mới.

1 (ttnn) h. Sơn Dương, t. Tuyên Quang.

2 (xã) tên gọi các xã thuộc h. Thanh Miện (Hải Dương), h. Kiến Thuỵ (Hải Phòng), h. Sơn Dương (Tuyên Quang).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.