Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tép


d. 1. Thứ tôm nhỏ. 2. Thứ cá nhỏ.

t. Nhỏ : Nứa tép ; Pháo tép.

d. Tế bào lớn, hình thoi, mọng nước, trong quả cam, quít, bưởi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.