Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



t. Mất hết mọi cảm giác : Tê tay.

(đph) t. Kia : Bên tê.

d. Cg. Tê giác, tê ngưu. Loài thú có guốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng.

Bại Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.