Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tíu tít


đg, ph. 1. Nói nhiều người xúm xít lại hỏi chuyện. 2. Rộn lên: Mừng tíu tít; Bận tíu tít.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.