Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tót


ph. 1. ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ: Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (K). 2. Nói cử động nhanh nhẹn: Mèo nhảy tót lên bàn; Chạy tót về nhà.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.