Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tĩnh d


1. Bàn thờ chư vị: Lập tĩnh thờ mẫu. 2. Bàn đèn thuốc phiện (thục): Lại rước tĩnh ra hút.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.