Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tương xứng


t. Có quan hệ cân đối về giá trị: Đôi giày tương xứng với bộ quần áo; Lời văn tràng giang đại hải không tương xứng với ý cần biểu thị trong bài điếu văn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.