Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tấn công


đg. 1 . Đánh trước vào quân địch. 2. Tác động trước để dồn đối phương vào thế ít nhiều bị động : Tấn công ngoại giao.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.