|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tập sự
đg. 1 Làm với tính chất học nghề. Tập sự nghề viết văn. Tập sự làm thầy thuốc. 2 (thường dùng phụ cho d.). Tập làm một thời gian cho quen việc trước khi được chính thức tuyển dụng. Kĩ sư tập sự. Thời kì tập sự. Lương tập sự.
|
|
|
|