Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tố cáo


đg. 1. Thưa kiện ở tòa án. 2. Nói cho mọi người biết tội ác của kẻ khác : Tố cáo âm mưu gây chiến của đế quốc Mỹ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.